Trong đó, nhiều ngành điểm chuẩn ở mức 29,75 điểm. Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành trình độ ĐH hệ chính quy đại trà, chất lượng cao cho 4 phương thức tuyển sinh đầu tiên gồm: tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét theo học bạ THPT và điểm kỳ thi đánh giá năng lực. Tham khảo điểm chuẩn các trường trên cả nước năm 2022 tại đây: Điểm chuẩn Đại học Sư Phạm Đà Nẵng 2022; Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2022; Kỹ thuật máy tính: 28.75: 4: 7510105: Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng: 23.73: 5: VKU CÔNG BỐ ĐIỂM CHUẨN XÉT TUYỂN THEO ĐIỂM THI TỐT NGHIỆP THPT 2021 | Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng tuyển sinh 1500 chỉ tiêu Đại học. 👉 Mã trường: VKU. Ngành HOT, nhiều việc làm sau khi ra trường. Học phí thấp, Ký túc xá đảm bảo chỗ ở cho tất cả sinh Trường sẽ công bố điểm chuẩn trước ngày 15/9. 18. Đại học Giao thông vận tải TP.HCM. Trường sẽ công bố điểm chuẩn vào ngày 15/9. 19. Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng. Thời gian công bố kết quả xét tuyển đại học năm 2022 của trường là vào tối 15/9. 20. Ngành học 'ra trường có việc ngay' mà nhiều người không ngờ tới ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM dừng tuyển một ngành học, có vi phạm quy chế? Đại học xoay chiều đào tạo nhiều ngành học "tréo ngoe" phục vụ thị trường Sẽ có ngành học lấy điểm chuẩn 30 Có ngành học khối C dự kiến điểm chuẩn tới 30 Theo vtc.vn Vay Tiền Online Chuyển Khoản Ngay. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng là thông tin đang được tìm kiếm nhiều hiện nay. Vì đây là một trong số những trường đại học có chất lượng đào tạo tốt nhất tại Đà Nẵng. Hãy cùng Mua Bán cập nhật ngay điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng mới nhất, cùng những thông tin quan trọng trong hình thức xét tuyển năm nay của trường nhé! Thông tin tuyển sinh của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2022 Đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng trực thuộc hệ thống ĐH Đà Nẵng Trước khi cập nhật điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng, bạn cần phải nắm rõ thông tin về chỉ tiêu và phương thức xét tuyển của trường trong năm nay. Cụ thể như sau Tóm Tắt Nội DungChỉ tiêu xét tuyểnPhương thức xét tuyểnPhương thức 1 Xét tuyển thẳngPhương thức 2 Xét điểm thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia tổ chứcPhương thức 3 Xét tuyển dự vào điểm thi THPT Quốc gia Phương thức 4 Tuyển bằng học bạ THPTPhương thức 5 Hình thức xét tuyển riêng của trườngXét tuyển điểm thi đại họcXét tuyển học bạXét tuyển điểm thi đại họcXét tuyển theo điểm thi ĐGNL của ĐH Quốc GiaXét tuyển theo điểm học bạ THPTXét tuyển điểm thi đại họcXét tuyển học bạ Chỉ tiêu xét tuyển Trong năm 2022, Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng mở xét tuyển cho các ngành dưới đây Tên ngành tuyển sinh Chỉ tiêu tuyển sinh Tổ hợp môn xét tuyển Sư phạm KT Công nghiệp 30 A00, A01, C01, D01 Công nghệ thông tin 150 D01, D90, A01, A00 Công nghệ KT xây dựng 110 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT giao thông 30 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT cơ khí 130 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT cơ điện tử 110 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT ô tô 130 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT nhiệt 80 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT điện – điện tử 140 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT điện tử – viễn thông 70 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT điều khiển, tự động hóa 130 D01, D90, A01, A16 KT cơ sơ hạ tầng 30 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT môi trường 30 D01, D90, A01, A16 KT thực phẩm 60 D01, D90, A01, A16 Công nghệ vật liệu 30 D01, D90, A01, A16 Công nghệ KT kiến trúc 40 D01, D90, A01, A16 Phương thức xét tuyển Bên cạnh điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng, bạn cũng cần nắm rõ phương thức tuyển sinh của trường. Tương tự với những năm trước, trường có 5 hình thức tuyển sinh như sau Phương thức 1 Xét tuyển thẳng Tiêu chí để xét tuyển thẳng là Là Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động, Chiến sĩ thi đua toàn quốc đã học xong và có bằng tốt nghiệp THPT Học sinh đã thi và có giải HSG toàn quốc trong 3 năm gần nhất ở các môn Toán, Hóa, Sinh, Văn, Lý, Tin Học sinh đã tham gia vào đội tuyển Olympic đi thi quốc tế, đã tốt nghiệp THPT và đảm bảo những tiêu chí đầu vào do Bộ Giáo dục đề ra Học sinh đạt giải Nhất, Nhì hoặc Ba trong các cuộc thi Khoa học kỹ thuật cấp quốc gia sẽ được ưu tiên xét tuyển vào những ngành dưới đây Các ngành xét tuyển thẳng Lưu ý Có giới hạn số lượng sinh viên tuyển thẳng, nhằm đảm bảo chất lượng đào tạo của nhà trường. Trong trường hợp có nhiều hồ sơ tuyển thẳng tương đương nhau cùng giải, nhà trường sẽ tiến hành lọc và chọn những hồ sơ có điểm trung bình học kỳ vượt trội hơn. Đặc biệt, trường sẽ luôn ưu tiên cho những học sinh có hạnh kiểm tốt, thành tích hoạt động ngoại khóa tốt. Phương thức 2 Xét điểm thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia tổ chức Tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào của trường là Đã học xong và tốt nghiệp THPT hoặc hệ GDTX tính đến thời điểm tham gia tuyển sinh Điểm chuẩn Đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng ở cuộc thi Đánh giá năng lực là từ 600 điểm trở lên Phương thức 3 Xét tuyển dự vào điểm thi THPT Quốc gia Tổng điểm xét tuyển sẽ được tính theo công thức như sau Công thức tính điểm xét tuyển đúng Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng hình thức này phải đạt được những tiêu chí như sau Đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ GDTX tính đến thời điểm đăng ký Chọn tổ hợp môn để xét tuyển phải khớp với quy định của ngành Điểm thi của thí sinh phải đảm bao bằng hoặc cao hơn điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng, và phù hợp với yêu cầu từ Bộ Giáo dục >>> Xem thêm Điểm rèn luyện là gì? Cách xếp loại và tầm quan trọng của điểm rèn luyện Phương thức 4 Tuyển bằng học bạ THPT Hình thức xét tuyển bằng học bạ được nhiều thí sinh đăng ký Công thức tính điểm để xét tuyển thí sinh bằng học bạ được tính như sau Tổng điểm trong học bạ của 3 môn thuộc tổ hợp môn phù hợp với ngành = Điểm xét tuyển Lưu ý Điểm TB cộng của điểm tổng kết trong 5 học kỳ trừ học kỳ 2 lớp 12 sẽ được tính là điểm môn học Tổ hợp môn xét tuyển cho ngành Sư phạm Kỹ thuật là D01, C02, A01, A00 Tổ hợp môn xét tuyển cho những ngành còn lại là D01, B00, A00, A01 Phương thức 5 Hình thức xét tuyển riêng của trường Đây là hình thức xét tuyển riêng biệt được Ban Giám Hiệu Nhà trường tạo ra nhằm mục đích tuyển chọn những sinh viên phù hợp nhất, đảm bảo với tiêu chí đào tạo của nhà trường. Bên cạnh đó, tiêu chí bắt buộc phải đạt được ở nhóm sinh viên đăng ký xét tuyển vào ngành Sư phạm kỹ thuật sẽ có sự khác biệt so với những ngành còn lại. Cụ thể là Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Sư phạm kỹ thuật công nghiệp Đối tượng đăng ký sẽ phải đạt những tiêu chí sau Nhóm A Là học sinh thuộc hệ thống trường chuyên do Bộ Giáo dục công nhận, có 3 năm THPT được công nhận là học sinh giỏi Nhóm B Là học sinh thuộc hệ thống trường chuyên, đoạt giải nhất, nhì, ba ở các cuộc thi HSG cấp TP, tỉnh trong 3 năm gần nhất Thứ tự các bước xét tuyển như sau Nguyên tắc xét tuyển của trường >>> Đọc thêm Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Huế 2022 cập nhật mới nhất Thí sinh đăng ký xét tuyển những ngành khác trừ ngành CNKT Kiến trúc Đối tượng đăng ký cần đạt những tiêu chí Nhóm A Đã từng tham gia các cuộc thi HSG cấp TP, tỉnh và đạt giải nhất, nhì hoặc ba. Đồng thời, thành tích về điểm và hạnh kiểm của 2/3 năm THPT phải từ khá trở lên. Nhóm B Đã từng tham gia các cuộc thi KHKT và đạt giải nhất, nhì, ba cấp TP, tỉnh hoặc trung ương. Tuy nhiên, thí sinh cần chọn ngành học tương đương với sáng chế KHKT đã thực hiện ở cuộc thi. Nhóm C Hạnh kiểm tốt, đạt danh hiệu HSG lớp 12, học lực khá ở lớp 10 và 11. Đồng thời, tổng điểm của 2 môn học ở lớp 12 phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển của trường phải trên 15 diểm. Hình thức này có nguyên tắc là Nguyên tắc xét tuyển được xây dựng nhằm đảm bảo chất lượng sinh viên tuyển thẳng Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng 2022 Điểm chuẩn Đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 Xét tuyển điểm thi đại học sẽ cập nhật điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng trong năm 2022 sớm nhất. Xét tuyển học bạ Hiện nay, điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng của hình thức xét tuyển học bạ đã được trường công bố. Chi tiết như sau Ngành Điểm chuẩn xét tuyển học bạ Sư phạm KT công nghiệp CNTT CNKT Cơ khí CNKT Xây dựng CNKT Giao thông CNKT Cơ điện tử CNKT Điện – Điện tử CNKT Nhiệt CNKT Điện tử – Viễn thông CNKT Ô tô CNKT Môi trường CNKT Điều khiển & Tự động hóa CN Vật liệu KT Cơ sở hạ tầng KT Thực phẩm Điểm chuẩn đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng 2021 Điểm chuẩn Đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng trong năm 2021 Sau đây là một số thông tin về điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng trong năm 2021. Xét tuyển điểm thi đại học Trong năm 2021, điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng đã được trường công bố như sau Ngành Điểm trúng tuyển Sư phạm KT công nghiệp Yêu cầu học lực lớp 12 Giỏi CNTT CNKT Ô tô CNKT Điều khiển & Tự động hóa CNKT Cơ khí CNKT Cơ điện tử CNKT Điện tử – Viễn thông CNKT Điện – Điện tử KT Cơ sở hạ tầng CNKT Nhiệt CNKT Xây dựng KT Thực phẩm CNKT Giao thông CNKT Môi trường Xét tuyển theo điểm thi ĐGNL của ĐH Quốc Gia Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng theo hình thức xét tuyển dựa trên điểm thi ĐGNL của năm 2021 là Ngành Điểm chuẩn CNTT 768 CNKT Ô tô 673 CNKT Điều khiển & Tự động hóa 653 CNKT Cơ Điện tử 653 Xét tuyển theo điểm học bạ THPT Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng công bố điểm xét tuyển học bạ 2021 như sau Ngành Điểm chuẩn xét tuyển học bạ Sư phạm KT công nghiệp CNTT CNKT Cơ khí CNKT Xây dựng CNKT Giao thông CNKT Cơ điện tử CNKT Điện – Điện tử CNKT Nhiệt CNKT Điện tử – Viễn thông CNKT Ô tô CNKT Môi trường CNKT Điều khiển & Tự động hóa CN Vật liệu KT Cơ sở hạ tầng KT Thực phẩm Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng 2020 Điểm trúng tuyển được công bố năm 2020 Bạn có thể tham khảo thêm thông tin về điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng 2020 dưới đây Xét tuyển điểm thi đại học Sau đây là điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng của năm 2020 Ngành Điểm trúng tuyển CNTT CNKT Ô tô CNKT Điều khiển & Tự động hóa CNKT Cơ điện tử CNKT Cơ khí Sư phạm KT công nghiệp CNKT Điện tử – Viễn thông KT Cơ sở hạ tầng CNKT Môi trường CN Vật liệu CNKT Giao thông CNKT Xây dựng CNKT Điện – Điện tử KT Thực phẩm Xét tuyển học bạ Điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng theo hình thức xét tuyển học bạ là Ngành Điểm trúng tuyển CNKT Ô tô CNTT Sư phạm KT công nghiệp CN Vật liệu CNKT Môi trường KT Thực phẩm CNKT Điều khiển & Tự động hóa CNKT Cơ điện tử CNKT Điện – Điện tử CNKT Điện tử – Viễn thông CNKT Cơ khí CNKT Xây dựng CNKT Nhiệt KT Cơ sở hạ tầng Trên đây là những thông tin liên quan đến điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng mà bạn cần biết. Việc nắm rõ điểm chuẩn Đại học Sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng của những năm trước sẽ giúp bạn có sự lựa chọn về ngành học, phương thức đăng ký xét tuyển tốt hơn. Đừng quên theo dõi để cập nhật điểm chuẩn của nhiều trường đại học khác tại Đà Nẵng nhé! >>> Bài viết liên quan Cập nhật 120+ mã trường đại học uy tín ở TPHCM và Hà Nội Review các trường đại học ở Hà Nội đầy đủ và chi tiết nhất Tham khảo ngay điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng để chuẩn bị cho bản thân những hành trang đầu tiên khi muốn xét tuyển hồ sơ nộp vào trường này. Trước kia là trường cao đẳng công nghệ. Sau năm 2017 được thành lập là trường đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng. Đã qua nhiều năm thay đổi và phát triển để được như ngày hôm nay. Hãy cùng tìm hiểu ngay ngôi trường này nhé! Địa chỉ 48 Cao Thắng, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng Điện thoại 0236 3835705/ 3530103 Email tuyensinh Loại hình Đại học kỹ thuật hệ công lập Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2. Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2018 ✔ Tham khảo qua điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng 2018 cùng các ngành, tổ hợp môn và những ghi chú bạn phải biết Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2018 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp A00, A16, D01, D90 TO >= = = 6;TTNV = = 5;TTNV = = 5;TTNV = = 5;TTNV = = 6;TTNV = = = 5;TTNV = 5;TTNV = >> Tìm hiểu ngay Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng 3 Năm Gần Nhất 3. Điểm Chuẩn Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Đà Nẵng 2019 ✔ Tham khảo qua điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng năm 2019 cùng các ngành, tổ hợp môn Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng 2019 STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7140214 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp A00, A16, D01, D90 18 2 7420203 Sinh học ứng dụng A00, A01, B00, D01 3 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01, D90 4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00, A16, D01, D90 5 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00, A16, D01, D90 6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00, A16, D01, D90 7 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00, A16, D01, D90 8 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00, A16, D01, D90 9 7510206 Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00, A16, D01, D90 10 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00, A16, D01, D90 11 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00, A16, D01, D90 12 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00, A16, D01, D90 13 7510402 Công nghệ vật liệu A00, A16, D01, D90 14 14 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D01 15 7540102 Kỹ thuật thực phẩm A00, A16, D01, D90 16 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00, A16, D01, D90 >>> Có thể bạn quan tâm Điểm Chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ Đà Nẵng Mới Nhất Sau khi đã tìm hiểu qua điểm chuẩn đại học sư phạm kỹ thuật Đà Nẵng mà mang đến. Bạn đã có thể bỏ túi ngay cho mình những điều đầu tiên khi muốn nộp hồ sơ xét tuyển vào trường rồi đúng không nào? Theo dõi chúng tôi để cập nhật thông tin nhiều hơn về giáo dục tại Đà Nẵng bạn nhé! Cập nhật thông tin mới nhất về điểm chuẩn, điểm trúng tuyển chính thức của Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng theo các phương thức tuyển sinh năm 2022. Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng năm 2022 như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2022 Học bạ THPT Điểm thi THPT Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp Công nghệ thông tin Công nghệ kỹ thuật xây dựng Công nghệ kỹ thuật giao thông Công nghệ kỹ thuật cơ khí Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Công nghệ kỹ thuật ô tô Công nghệ kỹ thuật nhiệt Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Công nghệ vật liệu Công nghệ kỹ thuật môi trường Kỹ thuật thực phẩm Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Công nghệ kỹ thuật kiến trúc / 2. Điểm chuẩn các năm gần nhất Điểm chuẩn Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng các năm gần nhất như sau Tên ngành/Chương trình đào tạo Điểm chuẩn 2019 2020 2021 Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 18 Công nghệ thông tin Công nghệ kỹ thuật xây dựng 18 Công nghệ kỹ thuật giao thông 15 Công nghệ kỹ thuật cơ khí Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Công nghệ kỹ thuật ô tô Công nghệ kỹ thuật nhiệt Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Công nghệ vật liệu 14 / Công nghệ kỹ thuật môi trường Kỹ thuật thực phẩm Kỹ thuật cơ sở hạ tầng Công nghệ kỹ thuật kiến trúc / /

điểm chuẩn trường sư phạm kỹ thuật đà nẵng