Tác giả: www.ten-be.com. Ngày đăng: 4 ngày trước. Xếp hạng: 5 (446 lượt đánh giá) Xếp hạng cao nhất: 4. Xếp hạng thấp nhất: 1. Tóm tắt: Nghĩa của Windy là: "Mạnh, di chuyển không khí". Đánh giá. 12 những người có tên Windy bỏ phiếu cho tên của họ. Bạn cũng hãy bỏ
Windy City là gì. ️️︎️️︎️️Windy City có nghĩa là gì? Windy City Định nghĩa. Ý nghĩa của Windy City. Nghĩa của từ Windy City
The Moselle winds through some 160 miles of tranquil countryside. Strong winds can turn boats when the tide is weak. Northerly winds will increase to force six by midday. The camcorder winds the tape back or forward at high speed. He estimated the speed of the winds from the degree of damage. Warm winds make many people feel enervated and
windy là gì. ️️︎️️︎️️windy có nghĩa là gì? windy Định nghĩa. Ý nghĩa của windy. Nghĩa của từ windy
Windy là gì. tất cả gióSome two years after meeting Jesus, Peter rowed through that windy night on the Sea of Galilee mentioned at the outset.Bạn đã xem: Windy là gì Khoảng hai năm đang trôi qua kể từ ngày chạm chán Chúa Giê-su, bây chừ ông Phi-e-rơ đang chèo thuyền trên Biển Ga-li-lê vào một đêm
Vay Nhanh Fast Money. Bản dịch Ví dụ về đơn ngữ The north portion of this trail is for pedestrians only as it's windy and goes down to the stream level in several places. The rest of the year tends to be very dry, cool, windy and sunny. This species is a shrub usually reaching up to metres tall at windy sites and about 3 metres in maximum height in sheltered areas. Its leaves have dark green upper surfaces and white undersides, a contrast that can be striking on windy days. In windy weather, a loose surcingle may be added to prevent the cooler from blowing completely off. Hơn A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z 0-9
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "windy", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ windy, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ windy trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt 1. Very windy tonight! Tối nay rất lộng gió! 2. The Windy City Thành Phố Lộng Gió 3. It's windy today. Hôm nay gió mạnh. 4. It's been getting windy lately. Gần đây trời hay gió to. 5. I've been to the Windy City. Tôi đến Thành phố Lộng gió rồi. 6. Well... when it's Windy, she's blowing us kisses. Khi trời nổi gió, đó là bà đang gửi những cái hôn đến chúng ta. 7. The desert's extremely windy as well as being very cold. Sa mạc đầy gió, và rất lạnh. 8. The climate of the islands is cold, windy and humid maritime. Quần đảo có khí hậu hải dương lạnh, nhiều gió và ẩm. 9. Windy today with gusts of up to 40 Miles per hour. Hôm nay, gió thổi... từng cơn lên đến 40 dặm một giờ... 10. When it's windy... two feet of sand can pile up in one night. Khi trời có gió, chỉ trong một đêm cát có thể lấp dầy lên tới nửa thước. 11. Often it dissolves immediately west of the Rock in these turbulent windy conditions. Thường thì nó tan biến ngay phía tây của núi trong những điều kiện đầy gió cuốn xoáy này. 12. I was doing a photo session in Rockefeller Plaza on a very windy day...? Lúc đó tôi đang có một phiên chụp hình ở quảng trường Rockefeller trong một ngày lộng gió... 13. The nearby Canadian Rockies contribute to the city's warm summers, mild winters, and windy climate. Canadian Rockies gần đó góp phần làm cho thành phố này có mùa Hè mát mẻ, mùa Đông ôn hòa và khí hậu có gió. 14. The area is not very windy and the breeze is at its strongest from August to November. Khu vực không quá lộng gió và các cơn gió nhẹ mạnh nhất là từ tháng 8 đến tháng 11. 15. Fall tends to have cool, windy and dry days in which the first snowfall usually occurs in October. Mùa thu thường có những ngày mát mẻ, lộng gió và khô trong đó đợt tuyết rơi đầu tiên thường diễn ra vào tháng 10. 16. The final push to the summit was made at night because it becomes very windy after mid-morning . Những nỗ lực cuối cùng để của bà để lên tới đỉnh diễn ra vào ban đêm do trời có gió mạnh từ lúc gần trưa . 17. Some two years after meeting Jesus, Peter rowed through that windy night on the Sea of Galilee mentioned at the outset. Khoảng hai năm đã trôi qua kể từ ngày gặp Chúa Giê-su, bây giờ ông Phi-e-rơ đang chèo thuyền trên Biển Ga-li-lê trong một đêm giông bão như đã đề cập ở đầu bài. 18. Adelaide is a windy city with significant wind chill in winter, which makes the temperature seem colder than it actually is. Adelaide là một thành phố lộng gió với gió lạnh đáng kể vào mùa đông, làm cho nhiệt độ có vẻ lạnh hơn thực tế. 19. Spring in the city is dry and windy, occasionally seeing sandstorms blowing in from the Gobi Desert, capable of lasting for several days. Mùa xuân ở thành phố khô và lộng gió, thỉnh thoảng nhìn thấy những cơn bão cát thổi từ sa mạc Gobi, có khả năng kéo dài trong vài ngày. 20. “I could see Julia and Emily stranded in the snow on the windy summit of Rocky Ridge with the rest of the Willie handcart company. “Tôi có thể thấy Julia và Emily bị kẹt trong tuyết trên đỉnh gió hú bão bùng Rocky Ridge cùng với những người khác trong đoàn xe kéo tay Willey. 21. The barrel prevents the spread of burning material in windy conditions, and as the combustibles are reduced they can only settle down into the barrel. Thùng ngăn ngừa sự lan truyền của vật liệu cháy trong điều kiện gió, và như là các chất dễ cháy được giảm chúng chỉ có thể lắng xuống thùng. 22. The summit can freeze in the dry season; in the wet season the summit can be sufficiently cold, wet and windy to pose a risk of hypothermia. Đỉnh có thể đóng băng vào mùa khô; vào mùa mưa đỉnh có thể đủ lạnh, ướt và gió để gây ra nguy cơ hạ thân nhiệt. 23. The Andean region cuts across several natural and floristic regions due to its extension from Caribbean Venezuela to cold, windy and wet Cape Horn passing through the hyperarid Atacama Desert. Andes cắt qua nhiều khu vực sinh thái thực vật và tự nhiên kéo dài từ Venezuela thuộc Caribbe đến khu vực Cape Horn lạnh, gió và ẩm ướt băng qua sa mạc cực kỳ khô hạn.
Nghĩa của từ windy là gì Dịch Sang Tiếng ViệtTính từ1. có gió, lắm gió, lộng gió2. mưa gió, gió bão3. y học đầy hơi4. thông tục dài dòng, trống rỗng, huênh hoang5. từ lóng hoảng sợ, khiếp sợTừ điển chuyên ngành y khoa Dictionary, Tra Từ Trực Tuyến, Dịch Online, Translate, Translation, Từ điển chuyên ngành Y khoa, Vietnamese Dictionary, Nghĩa Tiếng ViệtTừ liên quanarccotsautopsychotherapyelurophobiahybridisegaffenargileheni caryophylliteenagecribatehisticdegradinglystrict
Home » Hỏi Đáp » Tên Windy nghĩa là gìTên Windy nghĩa là gìBài viết Tên Windy nghĩa là gì thuộc chủ đề về Giải Đáp Thắc Mắt thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng tìm hiểu Tên Windy nghĩa là gì trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài “Tên Windy nghĩa là gì”Đánh giá về Tên Windy nghĩa là gì Xem nhanhTên Windy nghĩa là gìTên Cường Có Ý Nghĩa Gì? Gợi Ý Đặt Tên Đệm Cho Tên CườngGiải Mã Ý Nghĩa Tên Dương, Đặt Tên Dương Có Ý Nghĩa GìÝ Nghĩa Tên Dương Và Cách Đặt Tên Đệm Cho Bé Tên DươngGiải Mã Ý Nghĩa Tên Duyên, Đặt Tên Duyên Có Ý Nghĩa GìHọ Tên Tiếng Anh Hay Nhất Cho NữTên Lê An Vy Ý Nghĩa Gì, Tốt Hay Xấu?Tên Hoàng An Vy Ý Nghĩa Gì, Tốt Hay Xấu?Danh Sách Tổng Hợp Bộ Tên Ghép Chữ Thanh Hay Và Ý NghĩaXem Ý Nghĩa Tên Khang, Đặt Tên Đệm Cho Tên Khang Đẹp NhấtÝ Nghĩa Tên Khánh Vy Và Những Điều Bạn Chưa BiếtTải thêm tài liệu liên quan đến bài viết Tên Windy nghĩa là gì ]]> Các câu hỏi về ý nghĩa tên tiếng anh windy Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê ý nghĩa tên tiếng anh windy hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết ý nghĩa tên tiếng anh windy ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết ý nghĩa tên tiếng anh windy Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết ý nghĩa tên tiếng anh windy rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!Các Hình Ảnh Về ý nghĩa tên tiếng anh windy Các hình ảnh về ý nghĩa tên tiếng anh windy đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected]. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhéTham khảo kiến thức về ý nghĩa tên tiếng anh windy tại WikiPedia Bạn hãy xem thông tin về ý nghĩa tên tiếng anh windy từ trang Wikipedia.◄ Tham Gia Cộng Đồng Tại ???? Nguồn Tin tại ???? Xem Thêm Chủ Đề Liên Quan tại Related PostsAbout The Author
/´windi/ Thông dụng Tính từ Lộng gió, có nhiều gió a windy day một ngày lộng gió Gió lộng, phơi ra trước gió nhất là gió mạnh a windy hillside một sườn đồi gió lộng Có gió, lắm gió, lộng gió; gây ra bởi gió y học đầy hơi thông tục dài dòng, trống rỗng, huênh hoang; ba hoa windy talk chuyện dài dòng thông tục sợ hãi, lo lắng Các từ liên quan Từ đồng nghĩa adjective airy , blowing , blowy , blustering , blustery , boisterous , brisk , drafty , fresh , gusty , raw , squally , stormy , tempestuous , wild , windswept , bombastic , diffuse , empty , garrulous , inflated , lengthy , long-winded , loquacious , meandering , palaverous , pompous , prolix , rambling , redundant , turgid , verbose , wordy , breezy , flatulent , overblown , tumescent , tumid , boastful , gassy , talkative , unsheltered Từ trái nghĩa
windy nghĩa là gì